Trường Thành Logistics xin được gửi tới quý doanh nghiệp, quý khách hàng thông tin chi tiết về các căn cứ pháp lý C/O cấp sau trong xuất nhập khẩu hàng hoá.

1. C/O form AANZ cấp sau: khoản 1, 2 điều 10 PL III TT 31/2015/TT-BCT (TT 07/2020/TT BCT) (quá 03 ngày làm việc, tính từ SAU NGÀY XUẤT KHẨU)

2. C/O form AHK cấp sau: điều 22 TT 21/2019/TT-BCT (hơn 3 ngày làm việc sau ngày giao hàng).

3. C/O form AK cấp sau: điều 7 phụ lục V TT 20/2014/TT-BCT (quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày giao hàng).

4. C/O form AI cấp : điều 8 PL IV TT 15/2010/TT-BCT (quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày xuất khẩu. Xem Hiệp định vì khoản 2 điều 8 nói chưa rõ).

5. C/O form AJ cấp : điều 7 PL 6 QĐ 44/2008/QĐ-BCT (CV 6796/TCHQ-GSQL ngày 29/10/2019) (….bất kỳ CO form AJ được đánh dấu vào ‘’issued retroactively” trong vòng 03 ngày kể từ ngày xuất khẩu sẽ được chấp nhận bởi các nước thành viên).

Tổng hợp căn cứ pháp lý C/O cấp sau doanh nghiệp cần biết

6. C/O form CPTPP cấp sau: (điều 22 TT 03/2019/TT-BCT) không thấy quy định thể hiện cấp sau.

7. C/O form D cấp sau: điều 10 PL I TT 19/2020/TT-BCT (cv 1793/TCHQ-GSQL ngày 14/04/2021) (theo cách tính từ điểm 1 của CV 1793 thì quá 04 ngày kể từ ngày xuất khẩu mới tick ‘’issued Retroactively”. Tức tính từ ngày thứ 05 trở đi, kể từ ngày xk phải tick Issued Retroactively).

8. C/O form E cấp sau: điều 21 TT 12/2019/TT-BCT (quá 03 ngày tính từ ngày giao hàng).

9. C/O form EAV cấp sau: khoản 8 điều 18 PL I TT 21/2016/TT-BCT (cấp sau thời điểm xuất khẩu).

10. C/O form EUR.1 cấp sau (EVFTA): Xem điều 22 TT 11/2020/TT-BCT (C/O cấp sau thể hiện tại Ô số 7 nội dung bằng tiếng Anh: “ISSUED RETROSPECTIVELY”)

11. C/O form EUR.1 UK cấp sau (UKVFTA): Xem điều 22 TT 02/2021/TT-BCT (C/O cấp sau thể hiện tại Ô số 7 nội dung bằng tiếng Anh: “ISSUED RETROSPECTIVELY”)

12. C/O form JV/VJ cấp sau: điều 7 PL V TT 10/2009/TT-BCT (CV 6315/TCHQ-GSQL ngày 26/10/2018) (…C/O form JV được cấp sau ngày giao hàng và trong khoảng thời gian 03 ngày lấy ngày giao hàng làm mốc tính, có thể hiện “Issued Retroactively” vẫn được chấp nhận)

13. C/O form KV/VK cấp sau: khoản 4 điều PL IV TT 40/2015/TT-BCT (quá 3 ngày làm việc kể từ ngày hàng lên tàu)

14. C/O form VC cấp sau: điều 6 PL III TT 31/2013/TT-BCT (cấp sau thời điểm xuất khẩu)

15. C/O form VN-CU cấp sau: điều 21 TT 08/2020/TT-BCT) (không thấy quy định thể hiện cấp sau)

16. REX (form A) cấp sau: điều 6 TT 38/2018/TT-BCT (Trong trường hợp không được phát hành tại thời điểm xuất khẩu, chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo GSP được phép phát hành sau và ghi “Retrospective Statement”).

17. C/O form RCEP cấp sau: (khoản 6 điều 18 Dự thảo Thông tư QTXX RCEP) (cấp sau thời điểm hàng).

18. C/O mẫu S cấp sau: stick sau 3 ngày.

19. C/O mẫu X cấp sau: stick sau 2 ngày

Để biết thêm thông tin chi tiết cũng như giải đáp cụ thể về từng mẫu C/O, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Trường Thành Logistics theo địa chỉ:

Trường Thành Logistics – Vận chuyển hàng quốc tế chuyên nghiệp, uy tín 

Hotline: 0915 36 38 39

Trụ sở: Tầng 26, Tháp A, tòa nhà Sông Đà, Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Email: sale@truongthanhjsc.com

info@truongthanhlogistics.com

Website: www.truongthanhlogistics.com

CHI NHÁNH HẢI PHÒNG

Địa chỉ: P. A210, dãy nhà A, Tòa nhà TTC, 630 Lê Thánh Tông, Quận Hải An, Hải Phòng, Việt Nam.

CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 27 Nguyễn Bá Lân, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng.

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: Tầng 1, Khu B, Tòa nhà Topaz Garden, Số 4 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thanh, Tân Phú, Hồ Chí Minh

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *